Kiến thức nền về phân phối trong mô hình chuỗi cung ứng, hiểu sâu về Chi phí, mô hình dịch vụ vận hành vận tải và xây dựng biểu giá vận hành vận tải và tối thiểu hóa lãng phí, mô hình tính toán lợi nhuận biên và quản lý chi phí dự án – dịch vụ vận tải.
- Hiểu rõ mô hình dịch vụ, xây dựng bảng giá và tham gia đấu thầu dịch vụ
- Tự xây dựng mô hình tính toán dịch vụ, kiểm soát và hiểu rõ các chi phí vận hành để đảm bảo biên lợi nhuận
- Tổng thời gian học trong 28 giờ nhưng tiết kiệm hơn 2 tháng tự học
- Cam kết đầu ra kỹ năng bằng văn bản và giới thiệu công việc vận hành
- Lớp học khai giảng mỗi tháng với số lượng giới hạn để đảm bảo chất lượng mỗi lớpS
Tiết học | Chủ đề | Nội dung | Hình thức tiết học | Số giờ học liên tục |
Buổi 1 | (Bỏ qua nếu đã học học phần Kỹ thuật phân tích dự án Kho Logistics) Kênh phân phối và Mô hình dự báo | Mô hình kênh phân phối B2B, B2C, D2C, Ecom; Các đối tượng tham gia vào kênh phân phối (KAMT, GT, TT), Liên kết kênh phân phối theo chiều dọc, chiều ngang, đa kênh; Các đối tượng trong kênh phân phối; Hoạt động kênh phân phối và Thông tin trong kênh phân phối; Xác định mô hình kế hoạch sản xuất MTS, ATO, MTO, ETO; Từ Demand planning cho đến Production Planning; Lập bảng planning và hòa tồn. | 80%LT-20%TH | 2.5 |
Buổi 2 | Phạm vi dịch vụ, Các tham số vận hành và KPI | Tìm hiểu SCOPE trong RFQ; Đọc hiểu quy định về phạm vi dịch vụ; Tiêu chuẩn vận hành an toàn và bảo mật; Các tiêu chí đánh giá KPI vận hành vân tải; Lập bảng tính KPI dịch vụ vận hành tải; tham khảo tuyến đường và mô hình vân chuyển. | 80%LT-20%TH | 2.5 |
Buổi 3 | Quy trình vận hành vân tải và bảng tính kế hoạch giao hàng | Các mô hình phân phối, vận tải, và các dòng xe; Ma trận kế hoạch vận chuyển và các điểm cấm tải; Các hoạt động vận tải theo ngành hàng (Hightech, FMCG, F&B,Retail, Phamar, , Automobile, Chemical, Fashion, ... cho tới mô hình Ecom); Bảng tính kế hoạch giao hàng và tính toán vòng quay xe, tính toán nhân sự. lập bảng mô tả các hoạt động vận tải và phối hợp kho trong ngày. | 50%LT-50%TH | 2.5 |
Buổi 4 | Thực hành đọc hiểu RFQ, xây dựng RFI và phân tích dự án vân tải | Phân tích RFQ các dự án và ngành hàng. Phân tích các điều khoản dịch vụ và ràng buộc. Thiết lập RFI theo năng lực dịch vụ; Thực hành tạo RFI hiệu quả; Thực hành làm bảng tóm tắt dịch vụ vận tải. | 50%LT-50%TH | 2.5 |
Buổi 5 | Các tham số và thiết kế mô hình vận tải | Mô hình phân phối hàng trực tiếp, chuyển kho, trung chuyển, xdock và Hub-Spoke; Tính toán kỹ thuật thiết kế mô hình loại xe theo khu vực, theo kênh phân phối, và mô hình vận hành dịch vụ; Lập bảng tính toán mô tả sơ bộ kế hoạch vận tải và các tham số chi phí liên quan. | 20%LT-80%TH | 2.5 |
Buổi 6 | Các loại hợp đồng dịch vụ và chi phí tiền dự án, chi phí bảo hiểm | Các chi phí dự án vận tải và tổng hợp các chi phí phát sinh; Quản lý các chi phí đầu tư dài hạn; lập bảng tính mức độ khả thi - ROI của dự án đầu tư. | 20%LT-80%TH | 2.5 |
Buổi 7 | Thiết kế bảng tính dịch vụ vận tải | Tìm hiểu bản chất chi phí vận hành vận tải, cấu thành chi phí vận hành vận tải(Chi phí đội quản lý, Chi phí đầu tư xe, chi phí xăng dầu, chi phí bảo dưỡng....), Chi phí triển khai dịch vụ vận tải. | 80%LT-20%TH | 2.5 |
Buổi 8 | Chi phí vận hành và dự án vận tải. | Tổng hợp các chi phí vận hành và lập bảng tính hiệu quả đầu tư dự án, lập bảng tính chi phí dự án và giá bán dịch vụ. | 80%LT-20%TH | 2.5 |
Buổi 9 | Thực hành tạo bảng tính vận hành vận tải. | Thực hành phân tích và lập bảng tính chi phí dịch vụ vận tải kèm các điều khoản hợp đồng cho dự án thực tế. | 20%LT-80%TH | 2.5 |
Buổi 10 | Hoạt động đo lường và liên tục cải tiến | Danh mục đánh giá hiệu quả kinh doanh dịch vụ kho theo COYLE. Lập bảng đo lường mức độ hiệu quả theo bảng tính toán lợi nhuận, biên lợi nhuận và dòng tiền dự án. | 50%LT-50%TH | 2.5 |
Buổi 11 | Tổng hợp báo cáo | Thực hành báo cáo và trình bày dự án. | 20%LT-80%TH | 2.5 |
Reviews
There are no reviews yet.